部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【chương】
Đọc nhanh: 漳 (chương). Ý nghĩa là: Chương Hà (tên sông, bắt nguồn ở Sơn Tây, chảy vào sông Vệ Hà), Chương Giang (tên sông, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
✪ 1. Chương Hà (tên sông, bắt nguồn ở Sơn Tây, chảy vào sông Vệ Hà)
漳河,水名,发源于山西,流入卫河
✪ 2. Chương Giang (tên sông, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)
漳江,水名,在福建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漳
漳›
Tập viết