彭濞 péng bì
volume volume

Từ hán việt: 【bành tị】

Đọc nhanh: 彭濞 (bành tị). Ý nghĩa là: Hơi mây tích tụ. Mưa lớn; nước tràn mênh mông..

Ý Nghĩa của "彭濞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彭濞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hơi mây tích tụ. Mưa lớn; nước tràn mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭濞

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • volume volume

    - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
    • Pinyin: Bì , Pì
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHUL (水竹山中)
    • Bảng mã:U+6FDE
    • Tần suất sử dụng:Thấp