Đọc nhanh: 彀中 (cấu trung). Ý nghĩa là: tầm bắn tên; bẫy; tròng; lồng; tròng bẫy. Ví dụ : - 入我彀中 rơi vào tròng của ta; rơi vào bẫy của anh ta.
彀中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm bắn tên; bẫy; tròng; lồng; tròng bẫy
箭能射及的范围,比喻牢笼、圈套
- 入 我 彀 中
- rơi vào tròng của ta; rơi vào bẫy của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彀中
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 入 我 彀 中
- rơi vào tròng của ta; rơi vào bẫy của anh ta.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 彀 中
- tầm bắn tên
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
彀›