Đọc nhanh: 强撑 (cường sanh). Ý nghĩa là: ráng chống đỡ.
强撑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ráng chống đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强撑
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
撑›