Đọc nhanh: 弦而鼓之 (huyền nhi cổ chi). Ý nghĩa là: (văn học) để điều chỉnh đàn tranh của một người sau đó chơi nó; (nghĩa bóng) sống bằng hậu quả của hành động của một người, dọn giường cho ai đó rồi nằm trên đó.
弦而鼓之 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để điều chỉnh đàn tranh của một người sau đó chơi nó; (nghĩa bóng) sống bằng hậu quả của hành động của một người
lit. to tune one's zither then play it; fig. to live by the consequences of one's actions
✪ 2. dọn giường cho ai đó rồi nằm trên đó
to make one's bed then lie on it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦而鼓之
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弦›
而›
鼓›