Đọc nhanh: 弄巧反拙 (lộng xảo phản chuyết). Ý nghĩa là: xem 弄巧成拙.
弄巧反拙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 弄巧成拙
see 弄巧成拙 [nòng qiǎo chéng zhuō]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄巧反拙
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
巧›
弄›
拙›