Đọc nhanh: 庸君 (dong quân). Ý nghĩa là: dung quân.
庸君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸君
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 的 工作 庸常
- Công việc của anh ấy bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
庸›