Đọc nhanh: 府第 (phủ đệ). Ý nghĩa là: phủ đệ (nơi ở của quan lại quý tộc hoặc địa chủ).
府第 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ đệ (nơi ở của quan lại quý tộc hoặc địa chủ)
贵族官僚或大地主的住宅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府第
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 她 的 家族 曾住 在 这个 府第
- Gia đình cô đã từng sống trong dinh thự này.
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
第›