Đọc nhanh: 广种薄收 (quảng chủng bạc thu). Ý nghĩa là: thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng suất kém.
广种薄收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng suất kém
农业上一种粗放的经营方式,大面积播种,单位面积产量较低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广种薄收
- 广种薄收
- Trồng nhiều thu hoạch kém
- 抢收 抢种
- thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
收›
种›
薄›