Đọc nhanh: 平房区 (bình phòng khu). Ý nghĩa là: Quận Pingfang của Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 ở Hắc Long Giang.
✪ 1. Quận Pingfang của Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 ở Hắc Long Giang
Pingfang district of Harbin 哈爾濱|哈尔滨 [Hā ěr bīn] in Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平房区
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
平›
房›