平叛 píng pàn
volume volume

Từ hán việt: 【bình bạn】

Đọc nhanh: 平叛 (bình bạn). Ý nghĩa là: để bình định một cuộc nổi loạn, dập tắt một cuộc nổi dậy, dẹp giặc. Ví dụ : - 戡平叛乱。 dẹp bọn phản loạn.. - 敉平叛乱。 dẹp bọn phản loạn.. - 讨平叛匪 dẹp yên bọn phỉ phản bội.

Ý Nghĩa của "平叛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平叛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để bình định một cuộc nổi loạn

to pacify a rebellion

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • volume volume

    - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • volume volume

    - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dập tắt một cuộc nổi dậy

to put down a revolt

✪ 3. dẹp giặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平叛

  • volume volume

    - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 平定 píngdìng 叛乱 pànluàn

    - dẹp yên phiến loạn

  • volume volume

    - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • volume volume

    - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 迅速 xùnsù 平叛 píngpàn

    - Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao