Đọc nhanh: 干等 (can đẳng). Ý nghĩa là: ngồi xung quanh chờ đợi, chờ đợi trong vô vọng, chờ mất công.
干等 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xung quanh chờ đợi
to sit around waiting
✪ 2. chờ đợi trong vô vọng
to wait in vain
✪ 3. chờ mất công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干等
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
等›