Đọc nhanh: 干干的 (can can đích). Ý nghĩa là: xiu xiu.
干干的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xiu xiu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干干的
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
的›