màn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn】

Đọc nhanh: (mạn). Ý nghĩa là: màn che. Ví dụ : - 布幔。 màn vải.. - 窗幔。 rèm cửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn che

为遮挡而悬挂起来的布、绸子、丝绒等有的地区叫幔子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • volume volume

    - 窗幔 chuāngmàn

    - rèm cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • volume volume

    - 窗幔 chuāngmàn

    - rèm cửa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBAWE (中月日田水)
    • Bảng mã:U+5E54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình