Đọc nhanh: 巴鼻 (ba tị). Ý nghĩa là: Nắm được phần chính yếu. Hiểu được ý nghĩa chính yếu..
巴鼻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm được phần chính yếu. Hiểu được ý nghĩa chính yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴鼻
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
鼻›