Đọc nhanh: 巩 (củng). Ý nghĩa là: bền chặt; kiên cố; vững chắc, củng cố, họ Củng. Ví dụ : - 双方的合作关系巩固。 Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.. - 经济的基础十分巩固。 Nền tảng kinh tế rất vững chắc.. - 他总是想巩固地位。 Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
巩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền chặt; kiên cố; vững chắc
巩固
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
巩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củng cố
使牢固
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
巩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Củng
姓
- 她 姓 巩
- Cô ấy họ Củng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巩›