Đọc nhanh: 巡幸 (tuân hạnh). Ý nghĩa là: tuần du (vua tuần du đến một nơi nào đó). Ví dụ : - 巡幸江南。 tuần du Giang Nam
巡幸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần du (vua tuần du đến một nơi nào đó)
指帝王出巡,到达某地
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡幸
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
幸›