zhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm】

Đọc nhanh: (tiệm). Ý nghĩa là: tốt; tốt đẹp, cao ngất; cao chót vót; cao vút. Ví dụ : - 滋味真崭。 mùi vị thật ngon.. - 他完成崭好任务。 Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.. - 作品质量崭佳。 Chất lượng tác phẩm rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốt; tốt đẹp

优异;好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滋味 zīwèi 真崭 zhēnzhǎn

    - mùi vị thật ngon.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 崭好 zhǎnhǎo 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng 崭佳 zhǎnjiā

    - Chất lượng tác phẩm rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cao ngất; cao chót vót; cao vút

高峻;高出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崭山 zhǎnshān 耸入 sǒngrù 云端 yúnduān

    - Núi cao vút lên tận mây.

  • volume volume

    - 崭山 zhǎnshān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Cảnh núi cao hùng vĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 滋味 zīwèi 真崭 zhēnzhǎn

    - mùi vị thật ngon.

  • volume volume

    - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • volume volume

    - 崭露头角 zhǎnlùtóujiǎo

    - tài giỏi hơn người

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • volume volume

    - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • volume volume

    - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình