Đọc nhanh: 崇洋 (sùng dương). Ý nghĩa là: thần tượng những thứ nước ngoài.
崇洋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tượng những thứ nước ngoài
to idolize foreign things
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇洋
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
洋›