Đọc nhanh: 汲 (cấp). Ý nghĩa là: múc nước; tát, họ Cấp. Ví dụ : - 从井里汲水。 múc nước từ giếng lên.
汲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. múc nước; tát
从下往上打水
- 从井里 汲水
- múc nước từ giếng lên.
✪ 2. họ Cấp
(Jī) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汲
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 汲汲于 富贵
- nôn nóng làm giàu.
- 从井里 汲水
- múc nước từ giếng lên.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
汲›