Đọc nhanh: 山洪 (sơn hồng). Ý nghĩa là: lũ bất ngờ. Ví dụ : - 山洪暴发。 lũ to bất ngờ.
山洪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ bất ngờ
因下大雨或积雪融化,由山上突然流下来的大水; 河流因大雨或融雪而引起的暴涨的水流
- 山洪暴发
- lũ to bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山洪
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 山洪暴发
- lũ to bất ngờ.
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
洪›