屉子 tì zi
volume volume

Từ hán việt: 【thế tử】

Đọc nhanh: 屉子 (thế tử). Ý nghĩa là: ngăn; hộc, giát giường; giát ghế, ngăn kéo; ngăn tủ; hộc tủ.

Ý Nghĩa của "屉子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屉子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn; hộc

扁平的盛器,成套的屉子大小相等,可以一层层整齐地叠起来

✪ 2. giát giường; giát ghế

某些床或椅子的架子上可以取下的部分,一般用棕绳、藤皮、钢丝等编成

✪ 3. ngăn kéo; ngăn tủ; hộc tủ

抽屉

✪ 4. lồng chưng

竹、木、铁皮等制成的器具, 用来蒸食物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屉子

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 屉帽 tìmào ( 笼屉 lóngtì de 盖子 gàizi )

    - vung đậy cái vỉ

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SPT (尸心廿)
    • Bảng mã:U+5C49
    • Tần suất sử dụng:Trung bình