Đọc nhanh: 层理 (tằng lí). Ý nghĩa là: sự phân tầng.
层理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phân tầng
stratification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层理
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 这层 含义 需要 仔细 理解
- Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
理›