Đọc nhanh: 尿 (niếu.niệu.tuy). Ý nghĩa là: đi tiểu; đi đái, nước tiểu; nước đái; nước giải. Ví dụ : - 小孩急着要尿尿。 Đứa trẻ đang vội đi tiểu.. - 他跑到外面尿尿。 Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.. - 他晚上睡觉经常会尿床。 Anh ấy thường đái dầm khi ngủ.
尿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tiểu; đi đái
撒尿
- 小孩 急 着 要 尿 尿
- Đứa trẻ đang vội đi tiểu.
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
- 他 晚上 睡觉 经常 会 尿床
- Anh ấy thường đái dầm khi ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
尿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước tiểu; nước đái; nước giải
人或动物体内,由肾脏产生,从尿道排泄出来的液体可以作肥料
- 尿液 有 独特 作用
- Nước tiểu có tác dụng riêng biệt.
- 动物 尿 是 好 肥料
- Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 就是 成人版 的 尿 布袋
- Giống như một túi tã cho người lớn.
- 小孩 急 着 要 尿 尿
- Đứa trẻ đang vội đi tiểu.
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
- 小狗 在 草地 上 撒 了 一泡 尿
- Con chó tè một bãi trên đồng cỏ.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›