Đọc nhanh: 尾骨 (vĩ cốt). Ý nghĩa là: xương cùng; xương đuôi (của động vật có xương sống).
尾骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương cùng; xương đuôi (của động vật có xương sống)
人或脊椎动物脊柱的末端部分人的尾骨是由四至五块小骨组成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾骨
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
骨›