就让 jiù ràng
volume volume

Từ hán việt: 【tựu nhượng】

Đọc nhanh: 就让 (tựu nhượng). Ý nghĩa là: cho dù; dù là; dù. Ví dụ : - 别为一两句坏话就让你不能释怀。 Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

Ý Nghĩa của "就让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就让 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho dù; dù là; dù

即使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别为 biéwèi 一两句 yīliǎngjù 坏话 huàihuà 就让 jiùràng 不能 bùnéng 释怀 shìhuái

    - Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就让

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 迁就 qiānjiù

    - Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.

  • volume volume

    - bié ràng 大家 dàjiā 瞎猜 xiācāi le jiù 亮底 liàngdǐ ba

    - đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 就让 jiùràng rén 放心 fàngxīn

    - Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 一两句 yīliǎngjù 坏话 huàihuà 就让 jiùràng 不能 bùnéng 释怀 shìhuái

    - Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao