Đọc nhanh: 就让 (tựu nhượng). Ý nghĩa là: cho dù; dù là; dù. Ví dụ : - 别为一两句坏话就让你不能释怀。 Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
就让 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù là; dù
即使
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就让
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 他 的 成就 让 我 想象 不到
- Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.
- 大家 都 忍让 一点儿 , 不 就 完 啦
- Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 她 一 说话 就让 人 放心
- Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
让›