Đọc nhanh: 剥短食长 (bác đoản thực trưởng). Ý nghĩa là: bóc ngắn cắn dài.
剥短食长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóc ngắn cắn dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥短食长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
短›
长›
食›