Đọc nhanh: 小牌 (tiểu bài). Ý nghĩa là: Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 - 9).
小牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 - 9)
小牌,拼音为xiǎo pái,汉语词汇,是输赢不大的牌赌的意思。出自《子夜》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小牌
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 头牌 小生
- bảng đầu tên diễn viên nam.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
- 那 是 小牌 儿
- Kia là nhãn nhiệu nhỏ.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
牌›