Đọc nhanh: 封炉焖炉 (phong lô muộn lô). Ý nghĩa là: Giam ủ lò.
封炉焖炉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giam ủ lò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封炉焖炉
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 炉子 封 了 吗 ?
- Bạn đã dập lửa chưa?
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 她 只有 坐在 壁炉 前才 感觉 到 暖和
- Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.
- 另起炉灶
- xây lò khác.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
炉›
焖›