Đọc nhanh: 对撞 (đối chàng). Ý nghĩa là: va chạm. Ví dụ : - 据我们对本次对撞的预测这个比率远远过低了 Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
对撞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. va chạm
collision; to collide
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对撞
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
撞›