对价 duìjià
volume volume

Từ hán việt: 【đối giá】

Đọc nhanh: 对价 (đối giá). Ý nghĩa là: một quid pro quo, cân nhắc (đổi lấy cổ phần).

Ý Nghĩa của "对价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một quid pro quo

a quid pro quo

✪ 2. cân nhắc (đổi lấy cổ phần)

consideration (in exchange for shares)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对价

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • volume volume

    - duì de 努力 nǔlì 给予 jǐyǔ hěn gāo 评价 píngjià

    - Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.

  • volume volume

    - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • volume volume

    - 客户 kèhù duì 价格 jiàgé 有些 yǒuxiē 不满 bùmǎn

    - Khách hàng không hài lòng với giá cả.

  • volume volume

    - duì de 行为 xíngwéi 作出评价 zuòchūpíngjià

    - Cô nhận xét về hành vi của anh ta..

  • volume volume

    - 票价 piàojià duì 20 suì 以下 yǐxià yǒu 优惠 yōuhuì

    - Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.

  • volume volume

    - duì de 评价 píngjià 还是 háishì hěn gāo de

    - Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 评价 píngjià hěn gāo

    - Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao