Đọc nhanh: 对价 (đối giá). Ý nghĩa là: một quid pro quo, cân nhắc (đổi lấy cổ phần).
对价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một quid pro quo
a quid pro quo
✪ 2. cân nhắc (đổi lấy cổ phần)
consideration (in exchange for shares)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对价
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 她 对 他 的 行为 作出评价
- Cô nhận xét về hành vi của anh ta..
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
- 他 对 你 的 评价 还是 很 高 的
- Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.
- 她 对 这部 电影 的 评价 很 高
- Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
对›