Đọc nhanh: 对世权 (đối thế quyền). Ý nghĩa là: (luật) quyền tuyệt đối, quyền erga omnes, đối thế quyền.
对世权 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) quyền tuyệt đối
(law) absolute rights
✪ 2. quyền erga omnes
erga omnes rights
✪ 3. đối thế quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对世权
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 她 对 权力 很 热衷
- Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
- 哪怕 全世界 都 反对 , 我 也 会 坚持
- Dù cả thế giới đều phản đối, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
对›
权›