Đọc nhanh: 寒女 (hàn nữ). Ý nghĩa là: Con gái nhà nghèo khó..
寒女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con gái nhà nghèo khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
寒›