Đọc nhanh: 宴用花席 (yến dụng hoa tịch). Ý nghĩa là: chiếu rượu.
宴用花席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴用花席
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
席›
用›
花›