Đọc nhanh: 宦 (hoạn). Ý nghĩa là: quan lại; quan, làm quan, hoạn quan; thái giám. Ví dụ : - 宦海 quan trường. - 仕宦 làm quan. - 宦游 chạy vạy để được làm quan
宦 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quan lại; quan
官吏
- 宦海
- quan trường
✪ 2. làm quan
做官
- 仕宦
- làm quan
- 宦游
- chạy vạy để được làm quan
✪ 3. hoạn quan; thái giám
宦官
✪ 4. họ Hoạn
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 宦海
- quan trường
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 官宦 人家
- người làm quan
- 仕宦
- làm quan
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
- 仕宦 之 家
- nhà quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宦›