Đọc nhanh: 实锤 (thực chuỳ). Ý nghĩa là: Búa thật, bằng chứng xác thực chính xác. Ví dụ : - 他们没有实锤,我们得有 Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có
实锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Búa thật, bằng chứng xác thực chính xác
- 他们 没有 实锤 , 我们 得 有
- Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实锤
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 他们 没有 实锤 , 我们 得 有
- Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
锤›