Đọc nhanh: 宜居 (nghi cư). Ý nghĩa là: đáng sống. Ví dụ : - 爸比需要一颗可以施行铁拳政策的宜居星球 Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.. - 宜居城市。 Thành phố đáng sống.
宜居 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng sống
适合居住
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜居
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 这件 衣服 居然 这么 便宜
- Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 谁 想 那天 陪 我 去 宜家 瑞典 家居 品牌
- Ai muốn dành cả ngày với tôi tại IKEA?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
居›