Đọc nhanh: 完壁 (hoàn bích). Ý nghĩa là: Viên ngọc lành lặn, không tì vết. Chỉ sự tốt đẹp tròn vẹn..
完壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên ngọc lành lặn, không tì vết. Chỉ sự tốt đẹp tròn vẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完壁
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
完›