Đọc nhanh: 安顺 (an thuận). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Anshun ở Quý Châu 貴州 | 贵州.
安顺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Anshun ở Quý Châu 貴州 | 贵州
Anshun prefecture-level city in Guizhou 貴州|贵州 [Gui4zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安顺
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
顺›