Đọc nhanh: 安人 (an nhân). Ý nghĩa là: bà chủ (cũ), để làm yên lòng người dân, vợ của 員外 | 员外 , chủ nhà. Ví dụ : - 公安人民 công an nhân dân
安人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bà chủ (cũ)
landlady (old)
- 公安 人民
- công an nhân dân
✪ 2. để làm yên lòng người dân
to pacify the people
✪ 3. vợ của 員外 | 员外 , chủ nhà
wife of 員外|员外 [yuán wài], landlord
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
安›