Đọc nhanh: 宁左勿右 (ninh tả vật hữu). Ý nghĩa là: (quan điểm chính trị của một người) thích bên trái hơn là bên phải (thành ngữ trong Cách mạng Văn hóa).
宁左勿右 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (quan điểm chính trị của một người) thích bên trái hơn là bên phải (thành ngữ trong Cách mạng Văn hóa)
(of one's political views) to prefer left rather than right (idiom during the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁左勿右
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
右›
宁›
左›