Đọc nhanh: 子猪 (tử trư). Ý nghĩa là: heo con; lợn con; heo sữa.
子猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. heo con; lợn con; heo sữa
初生的小猪也叫苗猪也作仔猪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子猪
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 猪 娃子
- lợn con
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
猪›