子猪 zi zhū
volume volume

Từ hán việt: 【tử trư】

Đọc nhanh: 子猪 (tử trư). Ý nghĩa là: heo con; lợn con; heo sữa.

Ý Nghĩa của "子猪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

子猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. heo con; lợn con; heo sữa

初生的小猪也叫苗猪也作仔猪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子猪

  • volume volume

    - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • volume volume

    - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • volume volume

    - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • volume volume

    - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī zhū 腰子 yāozi

    - Tôi không thích ăn thận lợn.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn shì 猪肉 zhūròu 大葱 dàcōng

    - Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan chī 那盘 nàpán zhū 腰子 yāozi

    - Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.

  • volume volume

    - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao