Đọc nhanh: 媳妇儿 (tức phụ nhi). Ý nghĩa là: vợ, cô vợ trẻ; thiếu phụ.
媳妇儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vợ
妻子
✪ 2. cô vợ trẻ; thiếu phụ
泛指已婚的年轻妇女
So sánh, Phân biệt 媳妇儿 với từ khác
✪ 1. 媳妇儿 vs 妻子 vs 夫人
Giống:
- "媳妇儿" và "妻子" đều chỉ người vợ.
Khác:
- Ở thành phố thường gọi là "妻子" không gọi "媳妇儿", còn ở nông thôn thường gọi là "媳妇儿".
- "夫人" là một tước hiệu kính trọng, dùng trong những dịp giao tiếp trang trọng, nhất là những dịp ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媳妇儿
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 我 的 儿媳妇 很 孝顺
- Con dâu tôi rất hiếu thảo.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 娶 媳妇儿
- cưới dâu.
- 他 的 儿媳妇 很 勤快
- Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.
- 他 的 儿媳妇 是 医生
- Con dâu của ông ấy là bác sĩ.
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
妇›
媳›