yáo
volume volume

Từ hán việt: 【diêu】

Đọc nhanh: (diêu). Ý nghĩa là: họ Diêu, đẹp trai; ưa nhìn; xinh đẹp. Ví dụ : - 这是姚老师。 Đây là thầy giáo Diêu.. - 他长得真姚。 Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.. - 这位姑娘很姚。 Cô gái này rất xinh đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Diêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì yáo 老师 lǎoshī

    - Đây là thầy giáo Diêu.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp trai; ưa nhìn; xinh đẹp

帅; 好看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 真姚 zhēnyáo

    - Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 很姚 hěnyáo

    - Cô gái này rất xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 很姚 hěnyáo

    - Cô gái này rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - shì 姚明 yáomíng de 铁杆 tiěgǎn 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh

  • volume volume

    - zhè shì yáo 老师 lǎoshī

    - Đây là thầy giáo Diêu.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 真姚 zhēnyáo

    - Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:フノ一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLMO (女中一人)
    • Bảng mã:U+59DA
    • Tần suất sử dụng:Cao