Đọc nhanh: 妥 (thoả). Ý nghĩa là: thoả đáng; ổn thoả, đủ; xong xuôi (sau động từ), họ Thỏa. Ví dụ : - 这样处理,恐怕不妥。 Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.. - 此事办得挺妥的。 Việc này được xử lý khá ổn thỏa.. - 准备已妥可出发。 Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.
妥 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; ổn thoả
妥当
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
✪ 2. đủ; xong xuôi (sau động từ)
齐备;停当 (多用在动词后)
- 准备 已妥 可 出发
- Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
妥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thỏa
姓
- 他 姓 妥
- Anh ta họ Thỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 准备 已妥 可 出发
- Chuẩn bị xong là có thể xuất phát rồi.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›