Đọc nhanh: 妙简 (diệu giản). Ý nghĩa là: Tuyển chọn kĩ càng. ◇Tam quốc chí 三國志: Nghi diệu giản đức hạnh; dĩ sung kì tuyển 宜妙簡德行; 以充其選 (Ngụy chí 魏志; Cao Quý Hương Công Mao truyện 高貴鄉公髦傳)..
妙简 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển chọn kĩ càng. ◇Tam quốc chí 三國志: Nghi diệu giản đức hạnh; dĩ sung kì tuyển 宜妙簡德行; 以充其選 (Ngụy chí 魏志; Cao Quý Hương Công Mao truyện 高貴鄉公髦傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙简
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
- 面试 前 请 准备 好 简历
- Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
简›