Đọc nhanh: 如蛆附骨 (như thư phụ cốt). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố định vào cái gì đó, (văn học) như giòi ăn xác chết (thành ngữ), bám vào mà không buông.
如蛆附骨 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cố định vào cái gì đó
fig. fixed on sth
✪ 2. (văn học) như giòi ăn xác chết (thành ngữ)
lit. like maggots feeding on a corpse (idiom)
✪ 3. bám vào mà không buông
to cling on without letting go
✪ 4. quấy rầy một cách cố chấp
to pester obstinately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如蛆附骨
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
蛆›
附›
骨›