Đọc nhanh: 好啦 (hảo lạp). Ý nghĩa là: thôi thôi. Ví dụ : - 自从一解放啊 ,咱们的日子越过越好啦。 từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.. - 让他赢比较好啦 Tốt hơn là anh ấy thắng.. - 啊,好啦,一样白米养百样人嘛。 Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
好啦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi thôi
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
- 让 他 赢 比较 好 啦
- Tốt hơn là anh ấy thắng.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好啦
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 花开 啦 , 好 漂亮
- Hoa nở rồi, thật đẹp.
- 让 他 赢 比较 好 啦
- Tốt hơn là anh ấy thắng.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啦›
好›