好啦 hǎo la
volume volume

Từ hán việt: 【hảo lạp】

Đọc nhanh: 好啦 (hảo lạp). Ý nghĩa là: thôi thôi. Ví dụ : - 自从一解放啊咱们的日子越过越好啦。 từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.. - 让他赢比较好啦 Tốt hơn là anh ấy thắng.. - 好啦一样白米养百样人嘛。 Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.

Ý Nghĩa của "好啦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好啦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôi thôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自从 zìcóng 解放 jiěfàng a 咱们 zánmen de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.

  • volume volume

    - ràng yíng 比较 bǐjiào hǎo la

    - Tốt hơn là anh ấy thắng.

  • volume volume

    - a hǎo la 一样 yīyàng 白米 báimǐ yǎng 百样 bǎiyàng 人嘛 rénma

    - Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.

  • volume volume

    - 往后 wǎnghòu de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn

  • volume volume

    - 机器 jīqì huài le 经他 jīngtā 一掇 yīduō nòng jiù hǎo la

    - máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好啦

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 花开 huākāi la hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Hoa nở rồi, thật đẹp.

  • volume volume

    - ràng yíng 比较 bǐjiào hǎo la

    - Tốt hơn là anh ấy thắng.

  • volume volume

    - 往后 wǎnghòu de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn

  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 回来 huílai la

    - Chào cả nhà, em về rồi đây!

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 没个 méigè hǎo liǎn shì shuí 得罪 dézuì la

    - cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié le 好多年 hǎoduōnián la

    - Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 解放 jiěfàng a 咱们 zánmen de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lā , La
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
    • Bảng mã:U+5566
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao