Đọc nhanh: 奶酪 (nãi lạc). Ý nghĩa là: pho-mát; phô mai. Ví dụ : - 她喜欢吃奶酪。 Cô ấy thích ăn phô mai.. - 我买了些奶酪。 Tôi đã mua một ít pho-mát.. - 这是法国奶酪。 Đây là phô mai Pháp.
奶酪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pho-mát; phô mai
用动物的奶汁做成的半凝固食品
- 她 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy thích ăn phô mai.
- 我 买 了 些 奶酪
- Tôi đã mua một ít pho-mát.
- 这是 法国 奶酪
- Đây là phô mai Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶酪
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 她 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy thích ăn phô mai.
- 这 奶酪 味道 很冲
- Phô mai này có mùi rất nồng.
- 我 买 了 些 奶酪
- Tôi đã mua một ít pho-mát.
- 她 很 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy rất thích ăn phô mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
酪›