奶酪 nǎilào
volume volume

Từ hán việt: 【nãi lạc】

Đọc nhanh: 奶酪 (nãi lạc). Ý nghĩa là: pho-mát; phô mai. Ví dụ : - 她喜欢吃奶酪。 Cô ấy thích ăn phô mai.. - 我买了些奶酪。 Tôi đã mua một ít pho-mát.. - 这是法国奶酪。 Đây là phô mai Pháp.

Ý Nghĩa của "奶酪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奶酪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pho-mát; phô mai

用动物的奶汁做成的半凝固食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy thích ăn phô mai.

  • volume volume

    - mǎi le xiē 奶酪 nǎilào

    - Tôi đã mua một ít pho-mát.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 法国 fǎguó 奶酪 nǎilào

    - Đây là phô mai Pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶酪

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào 安全套 ānquántào

    - Phô mai và bao cao su?

  • volume volume

    - 男士 nánshì de 奶酪 nǎilào 蛋糕 dàngāo

    - Cheesecake cho quý ông.

  • volume volume

    - 福恩要 fúēnyào lái chī 一顿 yīdùn 奶酪 nǎilào 火锅 huǒguō dāng 夜宵 yèxiāo

    - Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy thích ăn phô mai.

  • volume volume

    - zhè 奶酪 nǎilào 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Phô mai này có mùi rất nồng.

  • volume volume

    - mǎi le xiē 奶酪 nǎilào

    - Tôi đã mua một ít pho-mát.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy rất thích ăn phô mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình