Đọc nhanh: 女犯 (nữ phạm). Ý nghĩa là: nữ phạm nhân ở đế quốc Trung Quốc (cũ).
女犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ phạm nhân ở đế quốc Trung Quốc (cũ)
female offender in imperial China (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女犯
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
犯›